Tin tức
Khả Năng Hấp Thụ Tạp Chất Ô Nhiễm Của Than Hoạt Tính
Như ở một bài viết trước, chúng ta đã có nhắc đến bộ lọc than hoạt tính, quá trình và hiệu quả hoạt động của nó để hấp phụ các tạp chất ô nhiễm. Trong phạm vi bài viết này, vấn đề được đặt ra là liệu hiệu quả hoạt động của than hoạt tính có ổn định hay không hay phụ thuộc các yếu tố khác? Và chúng có khả năng hấp phụ những loại tạp chất ô nhiễm nào để bạn có sự lựa chọn đúng đắn nhất về loại máy lọc nước gia đình của mình.
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của than hoạt tính trong nước
Thực tế là tùy thuộc và từng loại cacbon mà chúng có hiệu quả thanh lọc khác nhau, hơn nữa, quá trình thanh lọc của chúng còn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
- Các loại hợp chất phải được loại bỏ. Hợp chất có trọng lượng phân tử cao và độ hòa tan thấp được hấp thu tốt hơn.
- Nồng độ của các hợp chất phải được loại bỏ (Tốt nhất là cao hơn nồng độ, cao hơn mức tiêu thụ carbon).
- Sự hiện diện của các hợp chất hữu cơ khác.
- Độ pH của dòng chất thải. Ví dụ, các hợp chất có tính axit được loại bỏ tốt hơn vì ở pH thấp hơn.
Phân loại các nhóm tạp chất ô nhiễm bị đào thải bởi than hoạt tính
Theo sự ảnh hưởng của các yếu tố trên thì có thể phân loại một số hóa chất xét trên hiệu quả hấp thụ bởi than hoạt tính trong nước như sau:
1. Hóa chất với xác suất rất cao được hấp thụ bởi than hoạt tính:
2,4-D |
Deisopropyltatrazine |
Linuron |
Clo Ala |
Desethylatrazine |
Malathion |
Aldrin |
Demeton-O |
MCPA |
Chất hóa học rút từ than đá |
Di-n-butylphthalate |
Mecoprop |
Atrazine |
1,2-dichlorobenzene |
Metazachlor |
Azinphos-ethyl |
1,3-dichlorobenzene |
2-Methyl benzenamine |
Bentazone |
1,4-dichlorobenzene |
Methyl naphthalene |
Biphenil |
2,4-Dichlorocresol |
2-Methylbutane |
2,2-bipyridine |
2,5-Dichlorophenol |
Monuron |
Bis (2-ethylhexyl) Phthalate |
3,6-Dichlorophenol |
Napthalene |
Bromacil |
2,4-dichlorophenoxy |
Nitrobenzene |
Bromodichloromethane |
Dieldrin |
m-nitrophenol |
p-Bromophenol |
Diethylphthalate |
o-nitrophenol |
Butylbenzene |
2,4-Dinitrocresol |
p-nitrophenol |
Canxi Hypochloryte |
2,4-Dinitrotoluene |
Ozone |
Carbofuran |
2,6-Dinitrotoluene |
Parathion |
Clo |
Diuron |
Pentachlorophenol |
Chlorine dioxide |
Endosulfan |
Propazine |
Chlorobenzene |
Endrin |
Simazine |
4-chloro-2-Nitrotoluene |
Ethylbenzene |
Terbutryn |
2-Chlorophenol |
Hezachlorobenzene |
TETRACHLOROETHYLENE |
Chlorotoluene |
Hezachlorobutadiene |
Triclopyr |
Chrysene |
Hexane |
1,3,5-TRIMETHYLBENZENE |
m-cresol |
Isodrin |
m-Xylene |
Cyanazine |
Isooctane |
o-Xylene |
Cyclohexane |
Isoproturon |
p-Xylen |
DDT |
Lindane |
2,4-Xylenol |
2 – Hóa chất với xác suất cao bị hấp thụ bởi than hoạt tính:
Thuốc nhuộm |
Dibromo-3-chloropropane |
1-Pentanol |
Benzen |
Dibromochloromethane |
Phenol |
Benzyl alcohol |
1,1-Dichloroethylene |
Phenylalanine |
Axit benzoic |
cis-1, 2 – Dichloroethylene |
o-phthalic axit |
Bis (2-chloroethyl) ether |
trans-1, 2 – Dichloroethylene |
Styrene |
Bromodichloromethane |
1,2-Dichloropropane |
1,1,2,2-Tetrachloroethane |
Bromoform |
Ethylene |
Chất hóa học |
Carbon tetrachloride |
Hydroquinone |
1,1,1-trichloroethane |
1-Chloropropane |
Methyl Isobutyl Ketone |
Trichloroethylene |
Chlorotoluron |
4 Methylbenzenamine |
Vinyl acetate |
3 – Hóa chất với xác suất vừa phải được hấp thụ bởi than hoạt tính
Axit axetic |
Dimethoate |
Methionine |
Acrylamide |
Ethyl acetate |
Methyl-tert-butyl ether |
Chloroethane |
Ethyl ether |
Methyl ethyl ketone |
Thuốc mê |
Freon 11 |
Pyridin |
1,1-Dichloroethane |
Freon 113 |
1,1,2-trichloroethane |
1,2-Dichloroethane |
Freon 12 |
Vinyl clorua |
1,3-Dichloropropene |
Glyphosate |
|
Dikegulac |
Imazypur |
4 – Hóa chất mà hấp phụ với than hoạt tính là không có hiệu quả:
Acetone |
Methylene chloride |
Acetonitrile |
1-Propanol |
Acrylonitrile |
Propionitrile |
Dimethylformaldehyde |
Propylene |
1,4-Dioxan |
Tetrahydrofuran |
Isopropyl alcohol |
Urê |
Methyl chloride |